Trong bài học này, chúng ta sẽ học tất cả các từ vựng tiếng Anh 10 mới xuất hiện trong các phần của Sách giáo khoa, bài số 2.
Từ vựng bài 2 – School Talk
– semester /sɪˈmestə(r)/ (n): học kỳ
Do you have a good result this semester, Phong?
She gets 10 overall for English in her first semester at school.
– flat /flæt/ (n): căn hộ
They live in a big flat in district 7, Ho Chi Minh city.
– narrow /ˈnærəʊ/ (a): chật chội
I live in the countryside. The road to my house is very narrow. We can not go by car.
– occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp, cơ hội
He visits his aunt on rare occasions.
– corner shop /ˈkɔːnə ʃɒp/ (n.phr): cửa hàng ở góc phố
We often go shopping at the corner shop 100 meters away from our house.
– marital status /ˌmærɪtl ˈsteɪtəs/ (n.phr): tình trạng hôn nhân
Could I ask you about your marital status?
– stuck /stʌk/ (a): bị tắt, bị kẹt
This door seems to be stuck – can you help me push it open?
– attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ
It’s really hard to change his attitude.
– applicable /əˈplɪkəbl/ (a): có thể áp dụng
applicable to so/sth
This part of the law is only applicable to companies employing more than five people.
– opinion /əˈpɪnjən/ (n): ý kiến, quan điểm
in my opinion = I think
– profession /prəˈfeʃn/ (n): nghề nghiệp (có tính chất chuyện nghiệp)
teaching profession
nursing profession
– marvellous /ˈmɑːvələs/ (a): kỳ lạ, kỳ diệu
He’s done a marvelous job of the painting.
– nervous /ˈnɜːvəs/ (a): lo lắng, bồn chồn
Do you feel/get nervous during exams?
I was too nervous to speak.
– awful /ˈɔːfl/ (a): dễ sợ, khủng khiếp, tệ hại, gớm ghiết
We had awful weather when we were in Nha Trang last year.
– improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải thiện, cải tiến
I want to improve my English. I’d like to get an IELTS band 6.5.
– headache /ˈhedeɪk/ (n): đau đầu
I had a terrible headache, but even so I went to the concert.
– toothache /ˈtuːθeɪk/ (n): đau răng
I have terrible toothache.
– backache /ˈbækeɪk/ (n): đau lưng
– consider /kənˈsɪdə(r)/ (v): xem xét, cân nhắc
We’re considering selling the house.
– threaten /ˈθretn/ (v): đe dọa, làm sợ hãi
Don’t threaten me!
They threatened the shopkeeper with a gun.
– situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ (n) : tình huống, hoàn cảnh
the economic/political situation.
Her news put me in a difficult situation.
Học tốt tiếng Anh Phổ thông 6 – 12
Học tiếng Anh qua Kênh Youtube
Ben English Class thành lập kênh youtube tên “Học Tiếng Anh” và thường xuyên đăng các video clip dành cho việc học tiếng Anh. Hãy đăng ký kênh để không bỏ lỡ các video bài học tiếng Anh mới của chúng tôi.
Để lại bình luận
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.