Ngữ pháp tiếng Anh 11 - V+To-infinitive

Ngữ pháp tiếng Anh 11: Cách dùng V-infinitive or V-ING, V+bare V

đăng trong: Tiếng Anh 11 | 0

Trong bài học ngữ pháp tiếng Anh 11 này, các bạn sẽ học cách sử dụng V-infinitive or V-ING trong các trường hợp động từ theo cấu trúc sau: V-infinitive (V+V-infinitive), động từ nguyên mẫu (V+V-bare) và danh động từ – gerund (V+V-ING).

Bài học Ngữ pháp tiếng Anh 11

Chương trình ngữ pháp tiếng Anh 11 tổng hợp lại các kiến thức đã học từ cấp dưới, cũng như mở rộng các chủ điểm cần thiết cho chương trình tiếng Anh phổ thông. Việc nắm chắc kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 là một việc làm quan trọng và cần thiết với tất cả những ai đang học trung học phổ thông. Hãy cùng bắt đầu bài học hôm nay.

Các trường hợp dùng V+V-infinitive, V+V bare, V+V-ING

Trong tiếng Anh, sau động từ chỉ hành động, chúng ta có thể dùng động từ nguyên mẫu có TO hoặc không TO, hay danh động từ. Hãy cùng tìm hiểu từng trường hợp dưới đây: 

Động từ theo sau bởi một đông từ nguyên mẫu có TO: V+V-to inf

 * Động từ nguyên mẫu có ‘TO’ được dùng làm:
– Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
– Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
– Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home.
– Tân ngữ của tính từ I’m pleased to see you.

Dưới đây là danh sách các động theo sau là 1 động từ nguyên mẫu có TO:

V + to-inf
– hope: hy vọng
– offer: đề nghị
– expect: mong đợi
– plan: lên kế họach
– refuse: từ chối
– want: muốn
– promise: hứa
– pretend: giả vờ
– fail: thất bại, hỏng
– attempt: cố gắng, nỗ lực
– tend: có khuynh hướng
– threaten: đe dọa
– intend: định
– seem: dường như
– decide: quyết định
– manage: xoay sở, cố gắng
– agree: đồng ý
– ask: yêu cầu
– afford: đáp ứng
– arrange: sắp xếp
– tell: bảo
– appear: hình như
– learn: học/ học cách
– invite: mời
– would like
– offer: cho, tặng, đề nghị

Ví dụ:
– I plan to go to France on holiday next month.
– She wants to buy some fruit.
– They promise to help me.

Chú ý:
Một số động từ trong danh sách trên có thể sử dụng theo cấu trúc:
V + Obj + To-inf

Ví dụ:
– My mother wants me to learn English, but I don’t like it.
– Our teacher asks us to do homework on weekends, it’s not right.

Các cấu trúc dùng TO-infinitive

Có rất nhiều cấu trúc dùng TO-infinitive được sử dụng trong tiếng Anh. Trong phần này, chúng ta sẽ làm quen với các cấu trúc phổ biến theo dạng TO-infinitive.

  1. It takes / took + O + thời gian + to-inf
    It takes me one hour to go to HCMC.
  2. S + V + Noun / pronoun + to-inf
    I have some letters to write.
    Is there anything to eat?
  3. It + be + adj + to-inf: thật … để ..
    Ex: It is fun to study English.
  4. S + be + adj + to-inf
    Ex: I’m happy to receive your letter.
  5.  S + find / think / believe + it + adj + to-inf
    I find it difficult to learn English vocabulary.
  6. Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)
    Ex: I don’t know what to say.

*Note:
– allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf
Ex: She allowed me to use her pen.
– allow/permit / advise/recommend + V-ing
Ex: She didn’t allow smoking in her room.

– V + O + bare inf
Let/Make/had better/would rather
Ex:
– Let me tell you this!
– She made me go out at that time.
– We had better do that before coming here.

* Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1
(chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
    Ex: I saw her get off the bus.
– Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing
(chỉ sự việc đang diễn ra)
    Ex: I smell something burning in the kitchen.

Động từ theo sau bởi danh động từ (Gerund)

 * Danh động từ có thể được dùng làm:
– Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
– Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
– Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.
* V + V-ing
– mention: đề cập đến – quit: từ bỏ – risk: có nguy cơ
– fancy: thích – deny: phủ nhận – involve: liên quan
– detest: ghét – encourage: khích lệ – consider: xem xét
– imagine: tưởng tượng – miss: bỏ lỡ – It is no use: không có ích
– It is no good: không tốt – postpone: hoãn lại – suggest: đề nghị
– practice: luyện tập – finish – admit: thừa nhận
– avoid: tránh – mind: ngại – delay: hoãn
– hate: ghét
– waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc)
– have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại
– can’t help: không thể không
– can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi
– feel like: cảm thấy thích
– look forward to: mong chờ, mong đợi
– It is (not) worth: đáng / không đáng
– keep / keep on: tiếp tục
– be busy
– be used to / get used to

INFINITIVE OR GERUND (To-inf / V-ing)

1. Không thay đổi nghĩa:
– begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing
Ex: It started to rain/raining.
2. Thay đổi nghĩa:
+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)
Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed.
I remember meeting you somewhere but I can’t know your name.
Remember to send her some flowers because today is her birthday.
+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
+ stop + to-inf: dừng ….. để …
Ex: He stopped smoking because it is harmful to his health.
On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.

+ try + V-ing: thử
+ try + to-inf: cố gắng
+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
+ need + to-inf: cần (chủ động)
Ex: I need to wash my car.
My car is very dirty. It needs washing / to be washed.
+ Cấu trúc nhờ vả:
S + have + O người + V1 + O vật …
S + have + O vật + V3/-ed + (by + O người) …
S + get + O người + to-inf + O vật
S + get + O vật + V3/-ed + (by + O người)

Ben English Youtube Channel

Ben English Channel helps you learn English better! There are many free English video lessons, and tips to learn English online; learning English vocabulary, learning English grammar, learning English pronunciation, learning English speaking, and much more.

Subscribe to Ben English channel to learn English every day.

YouTube player

Để lại bình luận