Ngữ pháp tiếng Anh 6 Động từ be

Tiếng Anh 6: Động từ ‘be’ am is are

đăng trong: Tiếng Anh 6 | 0

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng nhau học và ôn tập chủ đề động từ ‘to be’ ở thì hiện tại đơn, động từ ‘be’ am is are. Đây là bài Ngữ pháp tiếng Anh 6 dành cho học sinh lớp 6 chương trình tiếng Anh sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ngữ pháp tiếng Anh 6; động từ ‘be’ am is are

Đôngt từ be - I am / You are / He is

Thông thường, khi học 1 chủ điểm ngữ pháp, chúng ta cần tìm hiểu cấu trúc của 3 dạng câu: Khẳng định, Phủ định, và Câu hỏi (Nghi vấn)

Câu khẳng định:

I am 
You/We/They are 
She/He/It is

Examples:
I am  a student. ( Tôi là học sinh)
You are a student, too. (Bạn cũng là học sinh.)
We are students. (Chúng là những học sinh)
She is a teacher. (Cô ấy là giáo viên.)
He is a teacher. (Ông ấy là giáo viên.)
They are teachers. (Họ là những giáo viên.) 
It is a dog. (Nó là con chó.)

Câu phủ định:

Để thành câu phủ định, chúng ta thêm ‘NOT” sau ‘am’, “is’, ‘are’. Hãy xem các câu ví dụ trên đã được chuyển sang câu phủ định. Chú ý cách viết ngắn của is not (=isn’t)are not (=aren’t).

Examples:
I am not a student. = I‘m not a student. (Tôi không phải là học sinh.)
You are not a student. = You aren’t a student. (Bạn không phải là học sinh.)
We are not students. = We aren’t students. (Chúng ta không phải là học sinh.)
She is not a teacher. = She isn’t a teacher. (Cô ấy không phải là giáo viên.)
He is not a teacher. = He isn’t a teacher. (Ông ấy không phải là giáo viên.)
They are not teachers. = They aren’t teachers. (Họ không phải là những giáo viên.)

Câu hỏi (Câu Nghi vấn)

Để thành câu hỏi với động từ ‘to be’ am / is / are, chúng ta đặt am / is / are trước các đại từ (I, you, we, they, she, he, it) làm chủ ngữ. 
Có 2 dạng câu hỏi: câu hỏi dạng Yes – No và câu hỏi với từ để hỏi WH-question (How, What, Where, …). Chúng ta hãy cùng xem xét các ví dụ bên dưới:

Examples:
a.) Câu hỏi Yes – No
– Are you a student? Yes, I am. / No, I’m not.
– Are they teachers? Yes, they are. / No, they aren’t.
– Is she a student? Yes, she is. / No, she isn’t.
b.) Câu hỏi WH-
– Where are you from? I’m from Dong Nai.
– Where is she? She is in the class.
– How old is he? He is 12 years old.

Exercise practice:

Điền động từ am / is / are để hoàn thành câu:

1. This (be) ……… my friend, Lan.
2. She (be)……… nice?
3. They (not be)…………. students.
4. He (be)……………. fine today.
5. My brother (not be ) …………………..a doctor.
6. You (be) ………Nga? Yes, I (be)……………..
7. The children (be)………………. in their class now.
8. They (be)……………. workers? – No, They (not be)……………
9. Her name (be)……………. Linh.
10. How you (be)? – We (be) fine, thanks.
11. How old you (be) …………..?
12. You (be)………….. fine
13. This (be)………… Phong?
14. He ( not be)…………… a doctor
15. They (not be)…………………. teachers.

Để lại bình luận