Trong bài học nay, chúng ta sẽ học về một chủ điểm Ngữ pháp tiếng Anh 7 đó là thì hiện tại đơn (Present simple tense); Cách thành lập và cách sử dụng. Cuối bài học, chúng ta sẽ cùng làm 1 bài tập ứng dụng dành cho chủ điểm ngữ pháp này.
Present Simple (Thì hiện tại đơn)
Trong tiếng Anh, thì hiện tại đơn được sử dụng rất phổ biến. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cách thành lập và cách để sử dụng của thì này vào các tình huống thực tế trong cuộc sống.
Thành lập thì hiện tại đơn
- Câu khẳng định: S + V(s-es) / (be): am- is- are
- Câu Phủ định: S + don’t/ doesn’t +V1 / S+ am not/ isn’t/ aren’t
- Câu hỏi: Do/Does + S+V1? / Am/Is/Are + S+…?
S (Subject): chủ ngữ
V (Verb): động từ
don’t = do not
doesn’t = does not
Các câu ví dụ:
I live in the country, but she lives in the city.
Tôi sống ở vùng quê, nhưng cô ấy sống ở thành phố.
We are students, but they aren’t students.
Chúng tôi là sinh viên, nhưng họ thì không phải là sinh viên.
I come from a small village, but she doesn’t. She comes from a large city.
Quê tôi ở một ngôi làng nhỏ, nhưng cô ấy thì không. Cô ấy đến từ một thành phố lớn.
Cách dùng thì hiện tại đơn
Các tình huống thức tế mà thì hiện tại đơn được sử dụng:
- Dùng để chỉ thói quen ở hiện tại, thường đi với các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên như always, usually, often, sometimes, seldom, rarely.
– She goes to school on foot
– He doesn’t get up early on weekends.
– Her father watches TV every night.
– I get up at 6.30 in the morning on weekdays. - Thì hiện tại đơn dùng để chỉ một sự thật, một chân lí, một điều luôn luôn hay luôn luôn được công nhận.
– The sun rises in the east.
– I have an English lesson on Monday.
– The earth goes around the sun. - Thì hiện tại đơn còn dùng để diễn tả một lịch trình.
– The talk show starts at 8.30 pm.
– The train leaves every 15 minutes.
– The flight arrives at 3 pm.
– She has maths on Thursday.
Bài tập ứng dụng thì hiện tại đơn
Điền dạng đúng của động từ thì hiện tại đơn:
- They usually(play) __________ catch at recess.
- Does she always(skip) ________ rope after school?
- Look! Hung(jump) _________ in to the water.
- He(go) ________ to the movies tonight.
- What ______ you _________(do) next Sunday?
- Tomorrow, she(invite) ________ all friends to her birthday.
- My father (listen) ________ to the radio everyday.
- He (do) ___________ Math now.
- Jane (play) _______ the piano at present.
- Listen! The boy (play)_________ the guitar.
- Our friends (come) ________ here soon.
- My father never (drink) __________ coffee.
- I usually (go) ________ to school by bike, but tomorrow I (go) ________ to school by bus.
- He (visit) _______ his grandparents next week.
- We (not/ invite) _________ many friends to the party tonight.
Để lại bình luận
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.