Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng làm quen các từ vựng mới trong chương trình tiếng Anh phổ thông lớp 7 theo sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bài học từ vựng tiếng 7 sẽ giúp bạn thuộc cách viết, phát âm và nghĩa của từ.
Học từ vựng tiếng Anh lớp 7
Parents /ˈpeərənts/: cha mẹ
Grandparents /ˈɡrænpeərənt/: ông bà
Aunt /ɑːnt/: cô, dì
Uncle /ˈʌŋkl/: chú, bác
See you later /siː juː ˈleɪtə/: hẹn gặp lại sau nhé
Me,too: tôi cũng vậy
Busy/ˈbɪzi/: bận
Family name /ˈfæməli neɪm/: họ
Last name /ˈlɑːst neɪm/:họ
Surname /ˈsɜːneɪm/:họ
First name /ˈfɜːst neɪm/: tên
Middle name /ˌmɪdl ˈneɪm/: tên lót
Full name /fʊl ˈneɪm/: tên họ đầy đủ
Age /eɪdʒ/: tuổi
Address /əˈdres/: địa chỉ
How far: bao xa
About /əˈbaʊt/: khoảng
Distance /ˈdɪstəns/: khoảng cách
Meal /miːl/: bữa ăn
Kilometer /kɪˈlɒmɪtə(r)/, /ˈkɪləmiːtə(r)/: km , kilomet
How is everything? /haʊ ɪz ˈɛvrɪθɪŋ/ : mọi chuyện thế nào?
not bad: không tệ
So am I: tôi cũng vậy
Well /wel/: khỏe
Nice to meet you again: rất vui được gặp lại bạn
Also /ˈɔːlsəʊ/: cũng
Talk to /tɔːk tə/: nói chuyện với
Meet /miːt/: gặp
Classmate /ˈklɑːsmeɪt/: bạn cùng lớp
All /ɔːl/: tất cả
Relative /ˈrelətɪv/: bà con
Because /bɪˈkəz/, /bɪˈkɔːz/:bởi vì
New /njuː/: mới
With /wɪð/, /wɪθ/: với
But /bət/, /bʌt/ : nhưng
Ben English trên Youtube
Ben English Channel helps you learn English better! There are many free English video lessons, and tips to learn English online; learning English vocabulary, learning English grammar, learning English pronunciation, learning English speaking, and much more.
Đăng ký kênh ngay để xem nhiều video hơn.
Để lại bình luận
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.