Đây là bài học ngữ pháp tiếng Anh 6. Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu về đại từ nhân xưng đóng vai trò khác nhau trong câu. Đại từ có chức năng và vị trí đứng khác nhau trong mỗi câu mà nó xuất hiện. Hãy cùng bắt đầu bài học ngữ pháp tiếng Anh 6 này ngay và tìm hiểu về đại từ nhân xưng các bạn nhé.
Đại từ nhân xưng làm Chủ ngữ
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu đại diện cho người thực hiện hành động trong câu hoặc là đối tượng mà câu mô tả.
Chủ Ngữ | Nghĩa |
I /aɪ/ You /juː / We /wiː / They /ðeɪ/ You /juː / She /ʃiː / He /hiː / It /ɪt/ | Tôi (Ngôi thứ nhất, số ít) Bạn (Ngôi thứ hai, số ít) Chúng tôi (Ngôi thứ nhất, số nhiều) Họ, chúng nó (Ngôi thứ ba, số nhiều) Các bạn (Ngôi thứ hai, số nhiều) Cô ấy, bà ấy, (Ngôi thứ ba, số it) Anh ấy, ông ấy (Ngôi thứ ba, số ít) Nó (Ngôi thứ ba, số ít) |
I am a teacher.
She works for an airline.
They slept late last night.
It was raining when I got home.
Đại từ nhân xưng làm Tình từ sở hữu
Tính từ sở hữu không thể đúng một mình trong câu, nó cần phải có danh từ theo sau để hoàn thành nghĩa.
Chủ Ngữ | Tính từ sở hữu | Nghĩa |
I /aɪ/ You /juː / We /wiː / They /ðeɪ/ You /juː / She /ʃiː / He /hiː / It /ɪt/ | my /maɪ/ your /jɔː(r)/, /jə(r)/ our /ɑː(r)/, /ˈaʊə(r)/ their /ðeə(r)/ your /jɔː(r)/, /jə(r)/ her /hə(r)/ his /hɪz/, its /ɪts/ | Của tôi, của tớ Của bạn, của cậu Của chúng tôi, của chúng ta Của họ, của chúng nó Của các bạn Của cô ấy, của bà ấy, Của anh ấy, của ông ấy Của nó |
My name’s Pete. I like playing footbal with his friends in my free time.
Tim lives in a small village. He likes spending his time walking around the neighbourhood.
What’s her name?
Her name’s Kim.
Đại từ nhân xưng làm đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho 1 cụm từ có chứa tình từ sở hữu và danh từ mà nó bổ nghĩa được đề cập phía trước nhằm để tránh lặp lại từ đã dùng.
Chủ Ngữ | Đại từ sở hữu | Nghĩa |
I /aɪ/ You /juː / We /wiː / They /ðeɪ/ You /juː / She /ʃiː / He /hiː / It /ɪt/ | mine /maɪ/ yours /jɔː(r)/, /jə(r)/ ours /ɑː(r)/, /ˈaʊə(r)/ theirs /ðeə(r)/ yours /jɔː(r)/, /jə(r)/ hers /hə(r)/ his /hɪz/, its /ɪts/ | Của tôi, của tớ Của bạn, của cậu Của chúng tôi, của chúng ta Của họ, của chúng nó Của các bạn Của cô ấy, của bà ấy, Của anh ấy, của ông ấy Của nó |
This is my book. That is yours.(“yours” thay cho cụm từ “your book” dùng trong câu trước).
My class is on the first floor, and his is on the second. (“his” thay cho cụm từ “his class”).
Đại tư nhận xưng làm tân ngữ (túc từ)
Tân ngữ hay túc từ được dùng để bổ nghĩa cho động từ hoặc giới từ. Chúng thường đứng ngay sau động từ hay trạng từ mà nó bổ nghĩa.
Chủ Ngữ | Tân ngữ (Tức từ) | Nghĩa |
I /aɪ/ You /juː / We /wiː / They /ðeɪ/ You /juː / She /ʃiː / He /hiː / It /ɪt/ | me /miː / you /juː / us /əs/ them /ðəm/ you /juː / her /hə(r)/ him /hɪm/ it /ɪt/ | Của tôi, của tớ Của bạn, của cậu Của chúng tôi, của chúng ta Của họ, của chúng nó Của các bạn Của cô ấy, của bà ấy, Của anh ấy, của ông ấy Của nó |
She likes him very much because he is a good boy.
He takes them to school every day.
They warn her in advance so that she knows what she should do.
Học tiếng Anh online
Ben English có các bài học tiếng Anh miễn phí cũng như các khóa học tiếng Anh giúp cho việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng và hoàn toàn hiệu quả. Bạn có thể tham gia học tiếng Anh online hay offline cùng Ben English.
Hãy tìm hiểu thêm về chúng tôi và chọn cho mình khóa học tiếng Anh phù hợp.
Ben English trên Youtube
Ben English xây dựng kênh học tiếng Anh miễn phí trên Youtube với các video giúp học Ngữ pháp, từ vựng, phát âm tiếng Anh. Chúng tôi đăng video mới mỗi ngày nhằm giúp bạn học tốt tiếng Anh.
Hãy đăng ký kênh để không bỏ lỡ bất kì video mới nào của chúng tôi.
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.